Wednesday, November 9, 2016

Luyện nghe TIẾNG ANH 10-Unit 1: A DAY IN THE LIFE OF... C. LISTENING (P.16) sgk có đáp án


TIẾNG ANH 10-Unit 1: A DAY IN THE LIFE OF... C. LISTENING (P.16) Có đáp án

Unit 1 – A DAY IN THE LIFE OF...

C. LISTENING (P.16)
Before you listen (p.16)
Work in pairs. Ask answer the following questions.
(Làm theo cặp. Hãy hỏi và trả lời những câu hỏi sau.)
-        Have you ever travelled by cyclo ? Bạn đã bao giờ đi xích lô chưa?
è   Yes, I have./ (No, I haven’t)
-        When was it ? Đó là lúc nào?
è   When I was in Nha Trang last years.
-        Is it  interesting to travel by cyclo ? Đi xích lô có thú vị không?
è   Yes, it is.
-        Which do you prefer, going by bicycle or by cyclo? Give reason(s)?
Bạn thích đi bằng xe đạp hay xích lô? Hãy cho biết lý do?
è   I prefer going by bicycle because it’s interesting and helps me to strengthen my muscles.

·       Listen and reapeat. (p.16)
1.   District /’distrikt/ (n) Quận  
2.   routine /ru:´ti:n/ (n) thói quen, việc thường làm
3.   office /’ɒfis/ (n) văn phòng/ lễ nghi
4.   pedal /´pedl/ (n) bàn đạp (xe đạp)
5.   purchases /´pɜ:tʃəsiz/ (n) sự mua/ (v) mua, sắm, tậu
6.   drop /drɒp/ (v) bỏ (ai/cái gì) xuống/ (n) giọt
7.   passengers /´pæsindʒəz/ (n) hành khách
8.   ride /raid/ (n) lái/cưỡi
9.   park /pa:k / (v) đậu xe/ (n) công viên
10.            food stall /’fʊ:d stɔ:l / (n) quầy thức ăn
                
While you listen
Task 1. You will hear Mr. Lam, a cyclo driver, talk about his morning activities. Listen to his talk and number the pictures in their correct order.
(Em sẽ nghe ông Lâm, một người đạp xích lô, nói về các hoạt động trong buổi sáng của Ông. Hãy nghe ông Lâm nói và đánh số tranh theo trật tự đúng.)

       

Key: 1.e  2.f    3.a   4.c   5.b   6.d  



Tape script: (Lời trong băng trang 16-17)
Hello everyone, my name is Lam. I’m a cyclo driver in HCM city. I usually have a busy working day. I get up at five thirty in the morning. I start work at six. My first passenger is usually an old man. I take him from district 1 to district 5.
Chào mọi người, tôi tên Lâm. Tôi là một người đạp xích lô ở TP.HCM. Tôi thường có một ngày lao động thật bận rộn. Tôi thức dậy lúc 5:30 sáng. Tôi bắt đầu công việc lúc 6:00. Khách hàng đầu tiên của tôi là một ông lão. Tôi chở Ông từ quận 1 đến quận 5.
                                                                                  
After I drop him at a café near HCM city’s College of Education, I pedal to Thai Binh market. My next passenger is a lady who does shopping there every two days. I help her to put all her purchases into the cyclo and then take her to her shop in Tran Hung Dao street.
        Sau khi tôi để Ông xuống ở một quán cà phê gần trường Đại học Sư phạm TP.HCM, Tôi đạp xe đến chợ Thái Bình. Người Khách tiếp theo của tôi là một phụ nữ thường hay mua hàng ở đó 2 ngày 1 lần. Tôi giúp Bà ấy chất hàng lên xe rồi chở Bà về cửa hàng của Bà ở đường Trần Hưng Đạo.                                                                 

               
        At about ten thirty, I ride off toward Nguyen Thi Minh Khai school. There I park my cyclo, chat with some of my fellows and wait for my third passengers.
Khoảng 10:30, tôi đạp xe đến trường Nguyễn Thị Minh Khai. Tôi đỗ xe ở đó, tán gẫu với vài người bạn và đợi những người khách thứ 3 của tôi.
                                                                                 

 They are two school pupils, a girl and a boy. I take them home. At twelve I have lunch at a food stall near Ben Thanh market. After lunch, I park my cyclo under a tree, take a short rest and then continue my afternoon’s work.  
        Đó là 2 học sinh- 1 trai và 1 gái. Tôi chở chúng về nhà. Tôi ăn cơm trưa tại một quán ăn gần chợ Bến Thành lúc 12:00. Sau bữa trưa, tôi đậu xe dưới 1 gốc cây, nghỉ ngơi một lúc và sau đó tiếp tục công việc buổi chiều.
                                                                                 

Task 2. Listen again. Decide whether the statements are true (T) or false (F).
(Nghe lại băng. Quyết định xem những lời phát biểu sau đúng (T) hay sai (F).)
                                                                                                T      F
1.  Mr. Lam lives in District 1.                                                             ü
2.  Mr. Lam usually gets up early.                                                ü
3.   After Mr. Lam gets up, he rides his cyclo
     from District 5 to District 1.                                                           ü
4.  Mr. Lam’s first passengers are two pupils.                                      ü
5.  Mr. Lam has lunch at home with his family.                                   ü
6.  After lunch Mr. Lam immediately goes back to work.                    ü
Key: 1.F           2.T           3.F           4.F           5.F           6.F




After you listen p.17
 Work in pairs. Take turns to ask and answer questions about Mr. Lam’s activities, using the cues below. Then retell his story to the class.
(Em hãy cùng bạn thay phiên nhau hỏi và trả lời về những hoạt động của ông Lâm dựa vào các gợi ý dưới đây. Sau đó hãy kể lại cho cả lớp nghe về Ông.)
        name                        start work                lunch
        occupation               passengers               rest

Gợi ý:
1.   What’s his name?
è   His name’s Lam.
2.   What’s his job? / What does he do?
è   He’s a cyclo driver.
3.   What time does he start to work?
è   He starts work at 6:00 a.m.
4.   Who is first passenger?
è   His first passenger is an old man.

5.   How many passengers does he usually have in the morning? Who are they?
è   He usually has 4 passengers a day. They are an old man, a lady and two school pupils.
6.   What time does he has lunch?
è   He has lunch at twelve.
7.   Does he take a long rest?
è   No, he doesn’t. He only takes a short rest.
  
The End







TIẾNG ANH 10- Unit 1: A DAY IN THE LIFE OF... · - VOCABULARY (Từ vựng)

Unit 1 – A DAY IN THE LIFE OF...
·       VOCABULARY:
1.   alarm /ə´la:m/ (n) đồng hồ báo thức/ (v) chuông báo động
2.   activity /æk´tiviti/ (n) sự hoạt động, sự nhanh nhẹn, sự tích cực
3.   announce /ə´naʊns/ (v) thông báo, công bố/ đọc chương trình ở đài phát thanh
4.   bank /bæŋk/ (n) bờ ruộng, bờ sông
5.   bean /bi:n/ (n) đậu, hột cà phê
6.   beat /bi:t/ (n) tiếng đập/ (v) đánh đập, nện, đấm
7.   boil /bɔil/ (v) luộc, đun sôi
8.   break-broke-broken /breik- brəʊk-´brəʊkən / (v) gãy, vỡ, bể
my break (n) giờ gải lao của tôi
9.   buffalo /´bʌfələʊ/ (n) con trâu
10.            chat /tʃæt/ (v) tán gẫu, nói chuyện phiếm/ (n) cuộc nói chuyện phiếm
11.            choke /tʃʊək/ (n) sự làm nghẹt/ (v) làm tắc, ngạt thở, sặc
12.            civic education /´sivik edju:´keiʃn/ (n) giáo dục công dân
13.            click /klik/ (v) kêu lách cách
14.            climax (story) /´klaimæks/ (n) điểm cao nhất/ (v) lên đến điểm cao nhất, cao trào
15.            content with /kən´tent wiɵ/ (v) hài lòng với
16.            contented /kən´tentid/ (a) hài lòng = happy and satisfied
17.            continue /kən’tinju:/ (n) tiếp tục, tiếp diễn, duy trì
continuous /kə’tinju:əs/ (a) liên tục, tiếp diễn, không dứt
18.            comfortable /´kʌmfətəbl/ (a) thoải mái, tiện lợi
19.            creep- crept- crept /krip- krept- krept/ (v) bò, trườn, leo
20.            crop /krɒp/ (n) mùa, vụ, / (v) thu hoạch
21.            cue /kiu:/ (n) cái cho sẵn, phần gợi ý
22.            daily routine /´deili ru:´ti:n/ (n) thói quen hàng ngày

23.            danger /´deindʒə/ (n) nguy hiểm,  mối hiểm nghèo, nguy cơ
dangerous /´deindʒərəs/ (a) nguy hiểm
24.            dip /dip/ (v) nhúng, ngâm, dìm xuống, nhận chìm
25.            fasten (v) buộc chặt, trói chặt
fasten your seatbelts, please. Hãy thắt dây an toàn nào!
26.            field /fi:ld/ (n) đồng ruộng, cánh đồng
27.            fire /´faiə/ (n) lửa, hỏa hoạn
fire brigade /´faiə bri´geid/ (n) đội chữa cháy
fireman /´faiəmən/ (n) lính cứu hỏa = firefighter
camp fire /´kæmp faiə/ (n) lửa trại

28.            fellow /´feləʊ/ (n) bạn đồng nghiệp
29.            flow /fləʊ/ (n) sự chảy, lượng chảy, lưu lượng
30.            go off / ´gəʊ ɒf/ (v) reo chuông, khởi hành, xuất phát
31.            go down : đi xuống
32.            go wrong : gặp rắc rối, sai lầm
33.            go away : ra đi, biến mất
34.            ground floor (n) tầng trệt
35.            harrow /´hærəʊ/ (v) bừa ruộng/ (n) cái bừa
36.            heat /hi:t/ (n) hơi nóng, sức nóng
37.            immediately /´imi:djətli/ (adv) ngay lập tức, trực tiếp
38.            land (v) hạ cánh (máy bay)/ (n) đất
39.            lead- led- led /li:d – led – led/ (v) dẫn, dắt, dẫn đến
leader /´li:də/ (n) người lãnh đạo
40.            leap /li:p/ (v) nhảy qua, vượt qua

41.            local /´ləʊkl/ (a) thuộc về địa phương
locally /´ləʊkli/ (adv) mang tính địa phương

42.            neighbour /´neibə/ (n) người hàng xóm = neighbor
neighbourhood /´neibəhʊd/ (n) xóm, khu phố

43.            occupation /ɒkju:´peiʃn/ (n) sự chiếm giữ, sự chiếm đóng
44.            panic /´pænik/ (n) sự hoảng loạn/ (v) hoảng hốt, hoang mang
45.            passage /´pæsidʒ/ (n) đoạn văn
46.            passenger /´pæsindʒə/ (n) hành khách
47.            pea /pi:/ (n) đậu Hà lan
48.            peasant /´peznt/ (n) nông dân, tá điền
49.            pedal /´pedl/ (n) bàn đạp (xe đạp)
50.            physical education /´fizikl edju:´keiʃn/ (n) giáo dục thể chất
51.            plough /plaʊ/ (v) cày
52.            plot /plɒt/ (n) thửa đất = plot of land
53.            pump /pʌmp/ (v) bơm, điều khiển máy bơm
54.            purchase /´pɜ:tʃəs/ (n) sự mua/ (v) mua, sắm, tậu
55.            put out /´put aʊt/ (v) dập tắt
56.            realize /´riəlaiz/ (v) nhận ra
57.            routine /ru:´ti:n/ (n) thói quen, việc thường làm
58.            rubbish /´rʌbiʃ/ (n) rác rưởi, vật bỏ đi
59.            satisfy /’sætisfai/ (v) làm hài lòng, thỏa mãn
60.            satisfied /’sætisfaid/ (a) hài lòng, thỏa mãn
61.            scream /ski:m/ (n) tiếng thét/ (v) gào thét, kêu thất thanh
62.            serve /sɜ:v/ (v) phục vụ/ phụng sự
63.            several /´sevrəl/ (n/a) vài, nhiều
64.            shall (dùng cho I và We)
65.            shake (v) rung, lắc, giũ/ (n) sự rung
66.            sleeping-bag /´li:piŋ-´bæg/ (n) túi ngủ, chăn chui
sleep soundly (v) ngủ ngon
67.            stream /stri:m/ (n) dòng suối
68.            take turns (v) thay phiên
your turns (n) đến lượt bạn
69.            stare at /steə/ (v) nhìn chằm chằm/ (n) cái nhìn chằm chằm
70.            stay seated /stei ´si:tid/ ngồi tại chỗ

71.            technology /tek´nɒlədʒi/ (n) kỹ thuật học, công nghệ học
72.            take a rest /teik ə rest/ (v) nghỉ ngơi
73.            tenth-grade student /´tenɵ-greid ´stju:dənt/ (n) học sinh lớp 10
74.            timetable /´taimtəbl/ (n) lịch trình, biểu thời gian
75.            tobacco /tə´bækəʊ/ (n) thuốc lá
76.            translant /træns´plænt/ (v) cấy lúa, cấy ghép
translantation /trænsplæn´teiʃn/ (n) việc cấy ghép

translanting /træns´plæntiŋ/ (n) việc cấy lúa