12 TENSES
Past
|
Present
|
Future
|
1a/ The Past Simple tense of To Be:
(+) S + were/was + C (n/a/adv)
(-) S + were/was + not + C (n/a/adv)
(?) Were/was + S + C (n/a/adv)?
-> Yes, S + were/was.
-> No, S + were/was + not.
(?) Wh- + were/was + S?
-> S + were/was + C (n/a/adv)
1b/ The Past Simple tense of Ordinary verb:
(+) S + V2/ed + O
(-) S + did +
not + V1 + O
(?) Did + S + V1 + O?
-> Yes, S + did.
-> No, S + did + not.
(?) Wh- + did + S + V1?
-> S + V2/ed
+ O
* yesterday,
ago, last…, in 2000
- Hành động quá khứ đã chấm dứt -> biết rõ thời
gian: last, ago, in 2000, yesterday
- Hành động xảy ra suốt 1 khoảng thời gian trong quá
khứ nhưng nay đã hoàn toàn chấm dứt
|
1a/ The Present Simple tense of To Be:
(+) S + am/is/are + C (n/a/adv)
(-) S + am/is/are + not + C (n/a/adv)
(?) Am/is/are + S + C (n/a/adv)?
-> Yes, S + am/is/are.
-> No, S + am/is/are + not.
(?) Wh- + am/is/are + S?
-> S + am/is/are + C (n/a/adv)
* Dùng nói Tên, Tuổi, Sức khỏe, giới tính, Quốc tịch, Quốc gia, màu sắc,
kích thước, con vật, đồ vật, thời gian, nơi chốn
1b/ The Present Simple tense of Ordinary verb:
(+) S + V (s/es) + O
(-) S + do/does + not+ V1 + O
(?) Do/does +
S + V1 + O?
-> Yes, S + do/does.
-> No, S + do/does + not.
(?) Wh- + do/does + S + V1?
-> S + V
(s/es) + O
* always/constantly, usually/often/frequently,
sometimes/occasionally, seldom/rarely, never, every…, once/ twice a week
- Chân lý, sự thật hiển nhiên/ thói quen/ Kế
hoạch đã định theo thời gian biểu
|
1a/ The Future Simple tense of To
Be:
(+) S + will/shall + Be + C (n/a/adv)
(-) S + will/shall + not + Be + C (n/a/adv)
(?) Will/shall + S + Be + C (n/a/adv)?
-> Yes, S + will/shall .
-> No, S + will/shall + not.
(?) Wh- + will/shall + S + Be?
-> S + will/shall + Be + C (n/a/adv)
1b/ The Future Simple tense of
Ordinary verb:
(+) S + will/shall + V1 + O -> shall : I, we
(-) S + will/shall
+ not + V1 + O will not = won’t
(?) Will/shall + S + V1 + O? shall not = shan’t
-> Yes, S + will/shall .
-> No, S + will/shall + not.
(?) Wh- + will/shall + S + V1?
-> S + will/shall + V1 + O
* tomorrow, next…, soon (chẳng bao lâu nữa),
someday
- Tả hành động ở
tương lai/ diễn đạt ý kiến, đưa ra 1 lời hứa hoặc 1 quyết định tức thì.
|
2. The Past
Continuous tense:
(+) S + were/was + V-ing + O
(-) S + were/was + not + V-ing +
O
(?) Were/was + S + V-ing +
O ?
-> Yes, S + were/was.
-> No, S + were/was + not.
(?) Wh- + were/was + S + V-ing?
-> S + were/was + V-ing + O
* Hành động xảy
ra & kéo dài 1 thời gian ở quá khứ:
all the afternoon/ from…to…
- Hành động xảy ra
vào 1 thời điểm ở quá khứ: at 6am/ at
that time/ at this time
- Hành động xảy ra thì có 1 hành động khác xen vào:
(hành động nào kéo dài hơn dùng Past Continuous , hành động ngắn hơn dùng Past Simple)
when , while , As…
* Không dùng thì Past Continuous
với các động từ chỉ nhận thức, tri giác (Xem The Present Continuous tense)
|
2. The Present Continuous tense:
(+) S + am/is/are + V-ing + O
(-) S + am/is/are + not + V-ing +
O
(?) Am/is/are + S + V-ing +
O ?
-> Yes, S + am/is/are.
-> No, S + am/is/are + not.
(?) Wh- + am/is/are + S + V-ing?
-> S + am/is/are + V-ing + O
* ngay lúc nói:
now, right now, at the moment, at this
time, at present
- Không nhất thiết diễn ra lúc nói: today, this week, this term
, this year
- Sắp xếp 1 kế
hoạch đã định sắp xảy ra ở tương lai gần (sắp sửa) : next, tomorrow
* Không dùng thì Present
Continuous với các động từ chỉ nhận thức, tri giác: to be, see, hear, think, understand, know, like, want, love, hate,
glance, feel, smell, realize, seem,
remember, forget
|
2. The Future Continuous tense:
(+) S + will/shall +be + V-ing + O
(-) S + will/shall + not +be + V-ing + O
(?) Will/shall + S +be + V-ing +
O ?
-> Yes, S + will/shall .
-> No, S + will/shall + not.
(?) Wh- + will/shall + S +be + V-ing?
-> S + will/shall + be + V-ing + O
* Hành động xảy ra & kéo dài
suốt 1 khoảng thời gian ở tương lai.
- Hành động sẽ đang xảy ra vào 1
thời điểm gian ở tương lai: at this
time tomorrow
|
3. The
Past Perfect tense:
(+) S + had + V3/ed + O
(-) S + had + not + V3/ed + O
(?) Had + S + V3/ed + O?
-> Yes, S + had
-> No, S + had + not.
(?) Wh- + had + S + V3/ed?
-> S + had + V3/ed + O
* Hành động quá khứ xảy ra trước
1 thời gian qk hoặc trước 1 hành động qk khác: (Nếu trong câu có 2 hành động qk, hành động nào xảy
ra trước ta dùng Past Perfect, hành động nào sau ta dùng Simple Past)
Ex: We had lived in Hue before 1975.
- It was the most question that I had
ever known.
|
3. The Present Perfect tense:
(+) S + have/has + V3/ed + O
(-) S + have/has + not + V3/ed + O
(?) Have/has + S + V3/ed + O?
-> Yes, S + have/has.
-> No, S + have/has + not.
(?) Wh- + have/has + S + V3/ed?
-> S + have/has + V3/ed + O
* just/recently/lately, ever, never,
already, yet, since/for, so far/until now/up to now/up to the present
- Vừa mới xảy
ra: just/ lập đi lập lại nhiều lần:
3 times /several times
- Sự việc bắt đầu quá khứ -> hiện tại -> tương lai: since/for
- Sự việc quá khứ không xác định rõ thời gian
- Sự việc quá
khứ nhưng kết quả vẫn còn trong hiện tại.
|
3. The Future Perfect tense:
(+) S + will/shall
+ have + V3/ed + O
(-) S + will/shall
+ not + have + V3/ed + O
(?) Will/shall
+ S + have + V3/ed +
O?
-> Yes, S + will/shall.
-> No, S + will/shall + not.
(?) Wh- + will/shall + S + have + V3/ed?
-> S + will/shall + have + V3/ed + O
* Hành động sẽ hoàn tất trước 1
thời điểm ở tương lai. : by + mốc thời
gian, by the time, by then, by that time, by noon, by July next year
Ex: I’ll have finished my work by noon.
- Hành động sẽ hoàn tất trước 1 hành động khác trong tương lai.
Ex: When you come back, I’ll have written this letter.
|
4. The
Past Perfect Continuous tense:
(+) S + had + been + V-ing + O
(-) S + had + not + been + V-ing + O
(?) Had + S + been + V-ing + O?
-> Yes, S + had.
-> No, S + had + not.
(?) Wh- + had + S + been + V-ing?
-> S + had + been + V-ing + O
* 1 Hành động quá khứ xảy ra &
kéo dài liên tục cho đến khi hành động qk thứ 2 xảy ra (Hành động thứ 2 dùng Simple
Past). Khoảng thời gian kéo dài được nêu rõ trong câu: for 3 hours before…./ for 10 years when….
|
4. The Present Perfect Continuous tense:
(+) S + have/has + been + V-ing + O
(-) S + have/has + not + been + V-ing + O
(?) Have/has + S + been + V-ing + O?
-> Yes, S + have/has.
-> No, S + have/has + not.
(?) Wh- + have/has + S + been + V-ing?
-> S + have/has + been + V-ing + O
* Sự việc bắt đầu
quá khứ -> hiện tại-> tương lai:
since/for
- Hành động vừa mới kết
thúc -> kết quả hiện tại
- Không dùng động từ
chỉ nhận thức, tri giác (Xem The Present Continuous tense)
|
4. The
Future Perfect Continuous tense:
(+) S + will/shall
+ have been + V-ing + O
(-) S + will/shall
+ not + have been + V-ing + O
(?) Will/shall
+ S + have been + V-ing + O?
-> Yes, S + will/shall.
-> No, S + will/shall + not.
(?) Wh- + will/shall + S + have been + V-ing?
-> S + will/shall + have been + V-ing + O
* Hành động bắt đầu từ quá khứ
& kéo dài liên tục đến 1 thời điểm nào đó trong tương lai.
ex: By November, we’ll have been living in this house for 10
years.
|
·
Near Future (Tương lai gần: dự định sẽ):
S + am/is are + going to + V1 + O
·
Wh-: who , whose + (n), whom , which +(n),
what , where, when, why, how
·
Cách phát âm –ed:
/t/ -> /k, f, p, s , ʃ, tʃ, ɵ/
/i /id/ -> /t, d/
/d/ -> /b, g, l ,m ,
n ,v ,z , dʒ, ʒ, ð, ŋ và các âm
nguyên âm/
·
Cách phát âm –es: /s/ -> /k, f, p, t/
/iz/ -> /s, ʃ, z, ʒ, tʃ , dʒ /
/d/ ->
/b, d, g, l ,m , n ,v, ð, ŋ , và các âm nguyên âm/