Tuesday, October 18, 2016

12 TENSES
Past
Present
Future
1a/ The Past  Simple tense of  To Be:

(+) S + were/was + C (n/a/adv)
(-) S + were/was + not + C (n/a/adv)
(?) Were/was + S + C (n/a/adv)?
-> Yes, S + were/was.
-> No, S + were/was + not.
(?) Wh- + were/was + S?
-> S + were/was + C (n/a/adv)



1b/ The Past  Simple tense of  Ordinary verb:

(+) S + V2/ed + O
(-) S + did  + not +  V1 + O
(?) Did + S + V1 + O?
-> Yes, S + did.
-> No, S + did  + not.
(?) Wh- + did + S  + V1?
-> S  + V2/ed + O
* yesterday, ago, last…, in 2000
- Hành động quá khứ đã chấm dứt -> biết rõ thời gian: last, ago, in 2000, yesterday
- Hành động xảy ra suốt 1 khoảng thời gian trong quá khứ nhưng nay đã hoàn toàn chấm dứt
1a/ The Present Simple tense of  To Be:
(+) S + am/is/are + C (n/a/adv)
(-) S + am/is/are + not + C (n/a/adv)
(?) Am/is/are + S  + C (n/a/adv)?
-> Yes, S + am/is/are.
-> No, S + am/is/are + not.
(?) Wh- + am/is/are + S?
-> S + am/is/are + C (n/a/adv)
* Dùng nói Tên, Tuổi, Sức khỏe, giới tính, Quốc tịch, Quốc gia, màu sắc, kích thước, con vật, đồ vật, thời gian, nơi chốn

1b/ The Present Simple tense of  Ordinary verb:
(+) S + V (s/es) + O
(-) S + do/does + not+ V1 + O
(?) Do/does  + S + V1 + O?
-> Yes, S + do/does.
-> No, S + do/does + not.
(?) Wh- + do/does + S  + V1?
-> S  + V (s/es) + O
* always/constantly, usually/often/frequently, sometimes/occasionally, seldom/rarely, never, every…, once/ twice a week
 - Chân lý, sự thật hiển nhiên/ thói quen/ Kế hoạch đã định theo thời gian biểu

1a/ The Future Simple tense of To Be:

(+) S + will/shall  + Be + C (n/a/adv)
(-) S + will/shall  + not + Be +  C (n/a/adv)
(?) Will/shall + S +  Be + C (n/a/adv)?
-> Yes, S + will/shall  .
-> No, S + will/shall  + not.
(?) Wh- + will/shall  + S + Be?
-> S + will/shall  + Be + C (n/a/adv)



1b/ The Future Simple tense of Ordinary verb:

(+) S + will/shall  + V1 + O                      -> shall : I, we
(-) S +  will/shall  + not +  V1 + O            will not = won’t
(?) Will/shall + S  + V1 + O?                   shall not = shan’t
-> Yes, S + will/shall  .
-> No, S + will/shall  + not.
(?) Wh- + will/shall  + S + V1?
-> S + will/shall  + V1 + O
* tomorrow, next…, soon (chẳng bao lâu nữa), someday
- Tả hành động ở tương lai/ diễn đạt ý kiến, đưa ra 1 lời hứa hoặc 1 quyết định tức thì.

2.  The Past  Continuous tense:
(+) S + were/was + V-ing + O
(-) S + were/was + not + V-ing + O
(?) Were/was + S  + V-ing + O ?
-> Yes, S + were/was.
-> No, S + were/was + not.
(?) Wh- + were/was + S + V-ing?
-> S + were/was + V-ing + O
* Hành động xảy ra & kéo dài 1 thời gian ở quá khứ: all the afternoon/ from…to…
- Hành động xảy ra vào 1 thời điểm ở quá khứ: at 6am/ at that time/ at this time
- Hành động xảy ra thì có 1 hành động khác xen vào:
 (hành động nào kéo dài hơn dùng Past  Continuous , hành động ngắn hơn dùng Past  Simple) when , while , As…
* Không dùng thì Past Continuous với các động từ chỉ nhận thức, tri giác (Xem The Present Continuous tense)

2. The Present Continuous tense:
(+) S + am/is/are + V-ing + O
(-) S + am/is/are + not + V-ing + O
(?) Am/is/are + S  + V-ing + O ?
-> Yes, S + am/is/are.
-> No, S + am/is/are + not.
(?) Wh- + am/is/are + S + V-ing?
-> S + am/is/are + V-ing + O
* ngay lúc nói: now, right now, at the moment, at this time, at present
- Không nhất thiết diễn ra lúc nói: today, this week,  this term , this year
- Sắp xếp 1 kế hoạch đã định sắp xảy ra ở tương lai gần (sắp sửa) : next, tomorrow
* Không dùng thì Present Continuous với các động từ chỉ nhận thức, tri giác: to be, see, hear, think, understand, know, like, want, love, hate, glance, feel, smell, realize, seem, remember, forget

2.   The Future Continuous tense:
(+) S + will/shall  +be + V-ing + O
(-) S + will/shall  + not +be + V-ing + O
(?) Will/shall  + S +be  + V-ing + O ?
-> Yes, S + will/shall .
-> No, S + will/shall  + not.
(?) Wh- + will/shall  + S +be + V-ing?
-> S + will/shall  + be + V-ing + O
* Hành động xảy ra & kéo dài suốt 1 khoảng thời gian ở tương lai.
- Hành động sẽ đang xảy ra vào 1 thời điểm gian ở tương lai: at this time tomorrow

 3.  The Past  Perfect tense:
(+) S + had + V3/ed + O
(-) S + had + not + V3/ed + O
(?) Had + S + V3/ed + O?
-> Yes, S + had
-> No, S + had + not.
(?) Wh- + had + S + V3/ed?
-> S + had + V3/ed + O
* Hành động quá khứ xảy ra trước 1 thời gian qk hoặc trước 1 hành động qk khác: (Nếu trong câu có 2 hành động qk, hành động nào xảy ra trước ta dùng Past  Perfect, hành động nào sau ta dùng Simple Past)

Ex: We had lived in Hue before 1975.

- It was the most question that I had ever known.
3. The Present Perfect tense:
(+) S + have/has + V3/ed + O
(-) S + have/has + not + V3/ed + O
(?) Have/has + S + V3/ed + O?
-> Yes, S + have/has.
-> No, S + have/has + not.
(?) Wh- + have/has + S + V3/ed?
-> S + have/has + V3/ed + O
* just/recently/lately, ever, never, already, yet, since/for, so far/until now/up to now/up to the present
- Vừa mới xảy ra: just/ lập đi lập lại nhiều lần: 3 times /several times
- Sự việc bắt đầu quá khứ -> hiện tại -> tương lai: since/for
- Sự việc quá khứ không xác định rõ thời gian
- Sự việc quá khứ nhưng kết quả vẫn còn trong hiện tại.

3.   The Future Perfect tense:
(+) S + will/shall  + have + V3/ed + O
(-) S + will/shall  + not + have + V3/ed + O
(?) Will/shall  + S + have  + V3/ed + O?
-> Yes, S + will/shall.
-> No, S + will/shall + not.
(?) Wh- + will/shall + S +  have + V3/ed?
-> S + will/shall  + have + V3/ed + O
* Hành động sẽ hoàn tất trước 1 thời điểm ở tương lai. : by + mốc thời gian, by the time, by then, by that time, by noon, by July next year
Ex: I’ll have finished my work by noon.
- Hành động sẽ hoàn tất trước 1 hành động khác trong tương lai.
Ex: When you come back, I’ll have written this letter.
 4.  The Past  Perfect  Continuous tense:
(+) S + had + been + V-ing + O
(-) S + had + not + been + V-ing + O
(?) Had + S + been + V-ing + O?
-> Yes, S + had.
-> No, S + had + not.
(?) Wh- + had + S  + been + V-ing?
-> S + had + been + V-ing + O
* 1 Hành động quá khứ xảy ra & kéo dài liên tục cho đến khi hành động qk thứ 2 xảy ra (Hành động thứ 2 dùng Simple Past). Khoảng thời gian kéo dài được nêu rõ trong câu: for 3 hours before…./ for 10 years when….

4. The Present Perfect  Continuous tense:
(+) S + have/has + been + V-ing + O
(-) S + have/has + not + been + V-ing + O
(?) Have/has + S + been + V-ing + O?
-> Yes, S + have/has.
-> No, S + have/has + not.
(?) Wh- + have/has + S  + been + V-ing?
-> S + have/has + been + V-ing + O
* Sự việc bắt đầu quá khứ -> hiện tại-> tương lai: since/for
- Hành động vừa mới kết thúc -> kết quả hiện tại
- Không dùng động từ chỉ nhận thức, tri giác (Xem The Present Continuous tense)
 4.  The Future Perfect  Continuous tense:
(+) S + will/shall  + have been + V-ing + O
(-) S + will/shall  + not + have been + V-ing + O
(?) Will/shall  + S + have been + V-ing + O?
-> Yes, S + will/shall.
-> No, S + will/shall + not.
(?) Wh- + will/shall + S +  have been + V-ing?
-> S + will/shall  + have been + V-ing + O
* Hành động bắt đầu từ quá khứ & kéo dài liên tục đến 1 thời điểm nào đó trong tương lai.
ex: By November, we’ll have been living in this house for 10 years.

·         Near Future (Tương lai gần: dự định sẽ): S + am/is are + going to + V1 + O

·         Wh-: who , whose + (n), whom , which +(n), what , where, when, why, how


·         Cách phát âm –ed:             /t/ -> /k, f, p, s , ʃ,  tʃ, ɵ/
/i                                                   /id/ -> /t, d/
                                                     /d/ -> /b, g, l ,m , n ,v ,z , dʒ, ʒ, ð, ŋ và các âm nguyên âm/

·         Cách phát âm –es:              /s/ -> /k, f, p, t/
/iz/ -> /s, ʃ, z, ʒ, tʃ , /

/d/ -> /b, d, g, l ,m , n ,v,  ð, ŋ ,  và các âm nguyên âm/